Biến tần Inovance MD310T3.7B-INT 3P 3.7kW

Biến tần Inovance MD310T3.7B-INT 3P 3.7kW

SKU: MD310T5.5B-INT
Mô tả: Biến tần thuộc dòng sản phẩm Inovance MD310, là loại biến tần 3 pha 380V, loại biến tần nhỏ gọn đa chức năng.
Liên hệ: 0985 027 293

Giới thiệu biến tần Inovance

Biến tần Inovance là một thiết bị quan trọng trong hệ thống tự động hóa công nghiệp, giúp điều khiển tốc độ và mô-men xoắn của động cơ điện một cách hiệu quả. Với nhiều dòng sản phẩm đa dạng, biến tần Inovance không chỉ đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng công nghiệp khác nhau mà còn nổi bật với hiệu suất cao và tính năng linh hoạt. Bài viết này sẽ tổng hợp các dòng biến tần Inovance từ trước đến nay và giải đáp thắc mắc biến tần Inovance là gì, giúp bạn hiểu rõ hơn về các sản phẩm, tính năng nổi bật, từ đó hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp cho hệ thống của mình.

MD310 Inovance là dòng biến tần lực căng, tải nặng, điện áp 3 pha, chế độ điều khiển V/F, SVC; Truyền thông Modbus hoặc CANLink; 4 kiểu khởi động hình S-Ramps, I/O kết nối và lập trình linh hoạt.
Đặc điểm biến tần Inovance MD310
– Công suất 18.5kW, 3 pha 380VAC, chế độ điều khiển V/F, SVC
– Ngẫu lực khởi động: 150% ở 0.5Hz (VFC), 100% ở 1.0Hz (V/F)
– Truyền thông Modbus hoặc CANLink, tự động bù hệ số trượt
– Thông số thay đổi dễ dàng
– 4 kiểu khởi động hình S-Ramps, I/O kết nối và lập trình linh hoạt
– Lực thắng DC mạnh và đáp ứng nhanh
– Tần số ngõ ra lên tới 500Hz
– Tích hợp bộ thắng điện ở bên trong
Ứng dụng biến tần Inovance MD310 Series
Biến tần MD310 Inovance được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng ứng dụng công nghiệp như máy chia cuộn, máy ghép màng, máy cắt túi tự động, máy đóng gói tự động, máy dệt bao, băng tải cho hệ thống sản xuất…

Kích thước HxWxD: 209x130x164mm
Dòng điện định mức đầu vào: 3 Pha 380-480V AC
Điện áp đầu vào định mức (A): 10.5
Dòng điện đầu vào định mức (kVA): 5.9
Tần số đầu vào định mức: 50/60 Hz
Dòng điện đầu ra(A): 9
Công suất quá tải: 150% trong 60s và 180% trong 2s
Điện áp đầu ra tối đa:3 pha 380-480V AC
Tần số đầu ra tối đa: 500 Hz
Công suất khuyến nghị (W): 300
Điện trở khuyến nghị(Ω): ≥130
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành : 24 tháng chính hãng
Chứng từ : CO/CQ, hóa đơn VAT

MD310T3.7B-INT là biến tần công suất 3.7kW thuộc dòng MD310 của hãng INOVANCE. Điện áp vào 3P 380VAC, ra 3P 0~380VAC. Đây là dòng biến tần đa năng cơ bản tầm trung của hãng Inovance đang được ứng dụng rộng rãi trên thị trường. Ưu điểm vượt trội của dòng này là chất lượng tốt, hoạt động bền bỉ, ổn định, momen khởi động lớn, khả năng chịu quá tải cao. MD310 series thích hợp với các ứng dụng vừa và nhỏ công suất động cơ ≤ 18.5kW như: Máy khuấy, Băng tải, Bơm, Quạt, Máy đùn, Máy nén khí, Máy công cụ, Máy thực phẩm, Máy nghành bao bì …

1. Thông số kỹ thuật chính: 
– Model: MD310T3.7B-INT
– Công suất: 3.7kW
– Điện áp: Vào 3P 380VAC / Ra 3P 0~380VAC
– Dòng điện định mức đầu ra: 9A
– Tần số ngõ ra: 0 ~ 500 Hz.
– Điều khiển vòng hở: V/F và SVC.
– Khả năng chịu quá tải: 120% trong 1h, 150% trong 60s, 180% trong 2s.
– Momen khởi động: 150% tại 0.5Hz (Chế độ SVC), 100% tại 1Hz (Chế độ V/F)
– Tăng momen xoắn tự động.
– Tích hợp sẵn bộ điều khiển điện trở thắng (Braking Unit).
– Giá trị điện trở lắp đặt (Trong các ứng dụng có quán tính lớn làm DC bus tăng cao): ≥ 300W và  ≥ 130Ω.
– Phanh DC chính xác có thể thay đổi hiệu chỉnh.
– Tích hợp bộ lọc nhiễu EMC.
– Nhiệt độ hoạt động cao 45 độ C (Max 50 độ C).
– Cài đặt dễ dàng linh hoạt.
– Phát hiện lỗi nhanh, bảo vệ chính xác, an toàn.
– Chịu được độ ẩm cao, bụi bẩn, môi trường khắc nghiệt với lớp chống phủ 3C2 và 3S2.
– Truyền thông: Modbus và CANLink.
– Làm mát: Bằng Quạt.
– Cấp độ bảo vệ: IP20.

2. Sơ đồ đấu nối:

3. Cách truy cập tham số:
– F0 ~ FP: Nhóm tham số cài đặt cơ bản.
– A0 ~ AC: Nhóm tham số cài đặt nâng cao.
– U0: Nhóm tham số trạng thái chạy.
4. Kích thước biến tần MD310T3.7B-INT:

H = 209mm, W = 130mm, D = 164mm

5. Hướng dẫn lựa chọn mã hàng biến tần Inovance MD200:


Các thông số cơ bản khi cài đặt biến tần Inovance MD310

Cách nhập thông số 

Để cài đặt biến tần MD310 hiệu quả, bạn cần nhập thông số theo các bước như sau:

  • Bật nguồn biến tần: Bắt đầu bằng việc cung cấp điện cho biến tần.
  • Nhấn nút PRG: Nút này sẽ đưa bạn vào nhóm thông số đầu tiên, đó là F0.
  • Chọn nhóm thông số: Sử dụng nút mũi tên lên hoặc nút mũi tên xuống để di chuyển qua các nhóm thông số F0, F1, F2,… U0. Nhấn nút ENTER khi bạn đã chọn được nhóm thông số mong muốn (ví dụ: F0-02).
  • Chọn thông số cần cài đặt: Tiếp tục sử dụng nút mũi tên lên hoặc nút mũi tên xuống để di chuyển qua các thông số trong nhóm đã chọn. Nhấn nút ENTER khi bạn đã chọn được thông số cần cài đặt (ví dụ: 0).
  • Cài đặt giá trị cho thông số: Lúc này, bạn có thể thay đổi giá trị của thông số đã chọn. Sử dụng nút mũi tên lên hoặc nút mũi tên xuống để tăng hoặc giảm giá trị. Nhấn nút ENTER để lưu lại giá trị mới đã cài đặt.
  • Thoát khỏi chế độ cài đặt: Nhấn nút PRG nhiều lần cho đến khi bạn trở về màn hình mặc định.

Bạn có thể tham khảo thêm hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD310 tại đây.

Sơ đồ quy trình nhập thông số, cài đặt của biến tần Inovance MD310
Sơ đồ quy trình nhập thông số của biến tần MD310

Các thông số cài đặt biến tần Inovance MD310 cơ bản

Bạn có thể tham khảo chi tiết các thông số cài đặt cơ bản dưới đây khi cài đặt biến tần Inovance MD310:

 

Thông số  Tên thông số Giá trị cài đặt  Mặc định
Nhóm F0: Nhóm thông số tiêu chuẩn
F0-01 Chế độ điều khiển 0 : SVC

2 : V/F

2
F0-02 Lệnh chạy 0 : Lệnh chạy trên bàn phím biến tần

1 : Lệnh chạy ngoài

2 : Lệnh truyền thông

0
F0-03 Nguồn đặt tần số chính 0 : Nút / trên bàn phím (không nhớ khi mất nguồn biến tần

1 : Nút / trên bàn phím (có nhớ khi mất nguồn biến tần

2 : AI1

3 : AI2

4 : AI3

5 : Xung (DI5)

6 : Đa cấp tốc độ

7 : Simple PLC

8 : PID

9 : Truyền thông

0
F0-04 Nguồn đặt tần số phụ Tương tự F0-03 0
F0-08 Tần số đặt trước 0.00 Hz đến Tần số max (F0-10) 50.00Hz
F0-09 Hướng chạy 0 : Chạy thuận

1 : Chạy ngược

0
F0-10 Tần số max 50.00Hz đến 600.00Hz 50.00Hz
F0-11 Nguồn đặt tần số giới hạn trên 0 : Cài tại F0-12

1 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung

5 : Truyền thông

0
F0-12 Tần số giới hạn trên Tần số giới hạn dưới (F0-14) đến Tần số max (F0-10) 50.00Hz
F0-14 Tần số giới hạn dưới 0.00Hz đến Tần số giới hạn trên (F0-12) 0.00Hz
F0-17 Thời gian tăng tốc 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F0-18 Thời gian giảm tốc 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F0-19 Đơn vị thời gian tăng/giảm tốc 0 : 1s

1 : 0.1s

2 : 0.01s

1
F0-23 Ghi nhớ tần số sau khi ghi dừng 0 : Không nhớ

1 : Có nhớ

0
Nhóm F1: Nhóm thông số động cơ
F1-00 Loại động cơ 0 : Động cơ không đồng bộ thông thường

1 : Động cơ đồng bộ biến thiên tần số

0
F1-01 Công suất định mức động cơ 0.1kW – 30kW Tùy mã hàng
F1-02 Điện áp định mức của động cơ 1V – 1000V Tùy mã hàng
F1-03 Dòng điện định mức động cơ 0.01A – 655.35A Tùy mã hàng
F1-04 Tần số định mức động cơ 0.01Hz đến Tần số max Tùy mã hàng
F1-05 Tốc độ định mức động cơ 1 – 65535 vòng/phút Tùy mã hàng
F1-37 Tự động dò thông số động cơ 0 : Không hoạt động

1 : Tự động dò tĩnh 1 phần (tải được gắn liền với trục động cơ)

2 : Tự động dò động (tải được tháo bỏ khỏi trục động cơ)

3 : Tự động dò tĩnh hoàn toàn

0
Sau khi cài F1-37=1 (hoặc 2, 3) nhấn PRG vài lần trở về màn hình chính sẽ xuất hiện chữ TUNE. Nhấn nút RUN màu xanh trên bàn phím biến tần và chờ cho đến khi hết chữ TUNE (màn hình trở lại hiển thị tần số nhấp nháy) là hoàn thành bước cài và tự động dò thông số động cơ. (Lưu ý đặt F0-02=0 để có thể sử dụng phím RUN để bắt đầu dò động cơ)
Nhóm F3: Nhóm thông số điều khiển V/f
F3-01 Tăng Mômen 0.0% : Tự động tăng mômen

0.1 – 30.0% (tăng thủ công)

Tùy mã hàng
F3-23 Kích hoạt trở xả 0 : Kích hoạt

1 : Không kích hoạt

1
Nhóm F4: Nhóm đầu vào DI
F4-00 Chức năng chân DI1 0 : Không chức năng

1 : Chạy thuận

2 : Chạy ngược

3 : Chế độ 3 dây

4 : Chạy JOG thuận

5 : Chạy JOG ngược

8 : Dừng tự do

9 : Reset lỗi

12 : Đa cấp tốc độ 1

13 : Đa cấp tốc độ 2

14 : Đa cấp tốc độ 3

15 : Đa cấp tốc độ 4

47 : Dừng khẩn

1
F4-01 Chức năng chân DI2 4
F4-02 Chức năng chân DI3 9
F4-03 Chức năng chân DI4 12
F4-04 Chức năng chân DI5 13
F4-11 Chế độ điều khiển I/O 0 : Chế độ 2 dây 1

1 : Chế độ 2 dây 2

2 : Chế độ 3 dây 1

3 : Chế độ 3 dây 2

0
F4-35 Độ trễ DI1 0.0s đến 3600.0s 0.0s
F4-36 Độ trễ DI2 0.0s đến 3600.0s 0.0s
F4-37 Độ trễ DI3 0.0s đến 3600.0s 0.0s
Nhóm F5: Nhóm đầu ra
F5-02 Chức năng đầu ra relay (TA-TB-TC) 0 : Không chức năng

1 : Biến tần đang chạy

2 : Đầu ra lỗi (dừng khi có lỗi)

3 : Đầu ra FDT1

15 : Sẵn sàng chạy

25 : Đầu ra FDT2

2
F5-04 Chức năng đầu ra DO1 1
F5-07 Chức năng đầu ra AO1 0 : Tần số chạy

1 : Tần số đặt

2 : Dòng điện đầu ra

3 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị tuyệt đối)

4 : Công suất đầu ra

5 : Điện áp đầu ra

6 : Xung đầu vào

7 : AI

13 : Tốc độ của động cơ

16 : Mômen đầu ra của động cơ (giá trị thực tế

0
Nhóm F6: Nhóm chế độ khởi động/dừng
F6-00 Chế độ khởi động 0 : Khởi động trực tiếp

1 : Chế độ Flying start

2 : Chế độ Pre-excited

0
F6-10 Chế độ dừng 0 : Giảm tốc để dừng

1 : Dừng tự do

0
Nhóm F8: Nhóm chức năng phụ
F8-00 Tần số chạy JOG 0.00Hz đến Tần số max (F0-10) 2.00Hz
F8-01 Thời gian tăng tốc JOG 0.0s đến 6500.0s 20.0s
F8-02 Thời gian giảm tốc JOG 0.0s đến 6500.0s 20.0s
F8-03 Thời gian tăng tốc 2 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-04 Thời gian giảm tốc 2 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-05 Thời gian tăng tốc 3 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-06 Thời gian giảm tốc 3 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-07 Thời gian tăng tốc 4 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-08 Thời gian giảm tốc 4 0.0s đến 6500.0s Tùy mã hàng
F8-13 Điều khiển chạy ngược 0 : Vô hiệu hóa

1 : Đã bật

0
F8-14 Chế độ chạy khi tần số dưới mức giới hạn dưới 0 : Chạy ở tần số giới hạn dưới

1 : Dừng

2 : Chạy ở tốc độ 0

0
F8-18 Bảo vệ khởi động 0 : Vô hiệu

1 : Đã bật

0
F8-19 Tần số FDT1 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F8-20 Độ trễ phát hiện tần số FDT1 0.0% đến 100.00% 5.0%
F8-28 Tần số FDT2 0.00Hz đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F8-29 Độ trễ phát hiện tần số FDT2 0.0% đến 100.00% 5.0%
F8-55 Thời gian dừng khẩn cấp 0.0s đến 6500.0s 0.1s
Nhóm FA: Nhóm chức năng PID
FA-00 Nguồn đặt PID 0 : Cài tại FA-01

1 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung (DI5)

5 : Truyền thông

6 : Đa cấp tốc độ

0
FA-01 Phần trăm PID 0.0% đến 100.0% 50%
FA-02 Kênh phản hồi PID 0 : AI1

1 : AI2

2 : AI3

4 : Xung (DI5)

5 : Truyền thông

0
FA-03 Hướng PID 0 : Thuận

1 : Ngược

0
FA-05 Độ khuếch đại Kp1 0.0 – 1000.0 20
FA-06 Thời gian tích phân Ti1 0.01s – 10.00s 2.00s
FA-07 Thời gian vi phân Td1 0.000s – 10.000s 0.000s
FA-26 Mức độ phát hiện mất phản hồi PID 0.0%: không phát hiện

0.1% đến 100.0%

0.0%
FA-27 Thời gian phát hiện mất phản hồi PID 0.0s – 20.0s 0.0s
Nhóm FC: Nhóm chức năng Simple PLC và Đa cấp tốc độ
FC-00 Tần số tham chiếu 0 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-01 Tần số tham chiếu 1 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-02 Tần số tham chiếu 2 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-03 Tần số tham chiếu 3 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-04 Tần số tham chiếu 4 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-05 Tần số tham chiếu 5 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-06 Tần số tham chiếu 6 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-07 Tần số tham chiếu 7 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-08 Tần số tham chiếu 8 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-09 Tần số tham chiếu 9 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-10 Tần số tham chiếu 10 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-11 Tần số tham chiếu 11 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-12 Tần số tham chiếu 12 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-13 Tần số tham chiếu 13 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-14 Tần số tham chiếu 14 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-15 Tần số tham chiếu 15 -100.0% đến +100.0% 0.00%
FC-16 Chế độ chạy Simple PLC 0 : Dừng lại sau khi kết thúc 1 chu trình

1 : Chạy ở bước cuối cùng sau khi hết 1 chu trình

2 : Lặp lại chu trình

0
FC-17 Bộ nhớ Simple PLC Hàng đơn vị: Ghi nhớ khi mất nguồn

0 : không nhớ

1 : có nhớ

Hàng chục: Ghi nhớ sau khi dừng

0 : không nhớ

1 : có nhớ

00
FC-18 Thời gian chạy tần số tham chiếu 0 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-19 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 0 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-20 Thời gian chạy tần số tham chiếu 1 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-21 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 1 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-22 Thời gian chạy tần số tham chiếu 2 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-23 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 2 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-24 Thời gian chạy tần số tham chiếu 3 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-25 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 3 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-26 Thời gian chạy tần số tham chiếu 4 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-27 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 4 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-28 Thời gian chạy tần số tham chiếu 5 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-29 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 5 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-30 Thời gian chạy tần số tham chiếu 6 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-31 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 6 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-32 Thời gian chạy tần số tham chiếu 7 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-33 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 7 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-34 Thời gian chạy tần số tham chiếu 8 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-35 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 8 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-36 Thời gian chạy tần số tham chiếu 9 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-37 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 9 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-38 Thời gian chạy tần số tham chiếu 10 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-39 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 10 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-40 Thời gian chạy tần số tham chiếu 11 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-41 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 11 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-42 Thời gian chạy tần số tham chiếu 12 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-43 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 12 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-44 Thời gian chạy tần số tham chiếu 13 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-45 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 13 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-46 Thời gian chạy tần số tham chiếu 14 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-47 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 14 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-48 Thời gian chạy tần số tham chiếu 15 0.0s (h) đến 6500.0s (h) 0.0s (h)
FC-49 Thời gian tăng/giảm tốc Tần số tham chiếu 15 0 : Thời gian tăng/giảm tốc 1

1 : Thời gian tăng/giảm tốc 2

2 : Thời gian tăng/giảm tốc 3

3 : Thời gian tăng/giảm tốc 4

0
FC-50 Đơn vị thời gian chế độ Simple PLC 0 : s (Giây)

1 : h (Giờ)

0
FC-51 Nguồn đặt tần số tham chiếu 0 0 : Cài tại FC-00

1 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung

5 : PID

6 : Theo F0-08

0
Nhóm FP: Nhóm quản lý thông số
FP-00 Mật khẩu 0 đến 65535 0
FP-01 Khởi tạo tham số 0 : Không hoạt động

01 : Khôi phục thông số xuất

xưởng ngoại trừ thông số động cơ

02 : Xóa bản ghi

04 : Sao lưu thông số người

dùng hiện tại

501: Khôi phục thông số sao

lưu của người dùng

0
Nhóm A0: Nhóm Điều khiển Torque
A0-00 Điều khiển Torque 0 : Điều khiển tốc độ

1 : Điều khiển Torque

0
A0-01 Nguồn đặt Torque 0 : Cài tại A0-03

1 : AI1

2 : AI2

3 : AI3

4 : Xung

5 : Truyền thông

0
A0-03 Lực Torque -200% đến +200% 150%
A0-05 Tần số chạy thuận max trong điều khiển Torque 0.00Hz đến tần số max (F0-10) 50.00Hz
A0-06 Tần số chạy ngược max trong điều khiển Torque 0.00Hz đến tần số max (F0-10) 50.00Hz
A0-07 Thời gian tăng tốc Torque 0.0s – 650.00s 0.00s
A0-08 Thời gian giảm tốc Torque 0.0s – 650.00s 0.00s
https://thietbidientienphong.com/product/bien-tan-inovance-md310t15b-int/

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Biến tần Inovance MD310T3.7B-INT 3P 3.7kW”

0985 027 293