Biến tần inovance MD310 chính hãng -Tiên Phong

1-Gới thiệu chung về biến tần inovance MD310
– Biến tần Inovance dòng MD310 là dòng biến tầnhổ gọn thông dụng, sử dụng chế độ điều khiển vector vòng hở và V/F. Đồng thời có thể thực hiện điều khiển động cơ không đồng bộ với công nghệ điều khiển vecto dòng điện hiệu suất cao. MD310 được trang chị chuẩn giao tiếp RS485. Hỗ trợ giao tiếp Modbus RTU, có thể mở rộng card mwor rộng I/O và card mở rộng giao tiếp CAN. PID tích hợp có thể tạo điều khiện thuận lợi cho vệc thực hiện điều khiển quy trình vòng kín, có thể hoặt động lên đến 16 cấp tốc độ.


2-Thông số kỹ thuật về biến tần inovance MD310

Thông số
Voltage Class 3 pha 380V
Model:
MD310xxxxxB-INT
0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5
Điện áp đầu vào 3 pha 380V đến 480V,(-15% đến +10%)
Dòng điện đầu vào[A] 3.4 5 5.8 10.5 14.6 20.5 26 35 38.5
Công suất [kVA] 1.5 3 4 5.9 8.9 11 17 21 24
Tần số đầu vào 50/60Hz
Công suất động cơ [kW] 0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5
Dòng đầu ra[A] 2.1 3.8 5.1 9 13 17 25 32 37
Khả năng chịu quá tải 150% trong  60s và 180% trong 2s
Điện áp đầu ra max 380V đến 440V ( Tỉ lệ thuận với điện áp đầu vào)
Tần số đầu ra lớn nhất 300Hz ở chế độ SVC, 500Hz ở chế độ V/F
Công suất đề xuất[kW] 150 150 250 300 400 500 600 1000 1000
Điện trở đề xuất[Ohm] 300 220 200 130 90 65 43 32 25
Cấp độ bảo vệ IP20

3- kích thước biến tần inovance MD310

Kích thước biến tần inovance MD310
Model:
MD310xxxxxB-INT
0.4 0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5
Kích thước ( HxWxD) 128x108x158 209x130x164 260x140x171 298x180x176


4- Tham số cơ bản biến tần Inovance MD310

Tham số Chức năng Giá trị cài đặt GIá trị mặc định
Nhóm F0; thông số tiêu chuẩn 
F0-01 Chế độ điều khiển motor 0: Điều khiển SVC
2: Điều khiển V/F (điện áp/ tần số)
2
F0-02 Lệnh điều khiển 0: Lệnh bàn phím
1: Lệnh chạy ngoài
2: Lệnh truyền thông
0
F0-03 Lệnh chọn tần số chính 0: Bằng bàn phím (Không giữ giá trị hiện tại khi
tắt mở nguồn biến tần)
1: Bằng bàn phím (Giữ giá trị hiện tại khi tắt mở
nguồn biến tần)
2: Ngõ vào AI1
3: Ngõ vào AI2
4: Ngõ vào AI3
5: Ngõ vào xung (tại DI4)
6: Đa cấp tốc độ
7: Từ PLC
8: Ngõ ra PID
9: Truyền thông
0
F0-08 Tần số định sẵn 0.00 đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F0-09 Chiều quay động cơ 0: chạy theo chiều mặc định
1: chạy theo chiều ngược lại
0
F0-10 Tần số tối đa 50.00 đến 500.00 Hz 50.00Hz
F0-12 Giới hạn tần số trên Giá trị từ F0-14 đến F0-10 50.00Hz
F0-14 Giới hạn tần số dưới 0.00 Hz đến giới hạn tần số trên (F0-12) 0.00Hz
F0-15 Tần số sóng mang 0.8 đến 11kHz Tùy từng mã
hàng
F0-16 Điều chỉnh tần số sóng
mang theo nhiệt độ
0: không theo
1: theo nhiệt độ
1
F0-17 Thời gian tăng tốc 0.0s đến 6500s Tùy từng mã
hàng
F0-18 Thời gian giảm tốc 0.0s đến 6500s Tùy từng mã
hàng
F0-19 Đơn vị thời gian tăng/
giảm tốc
0: 1s
1: 0.1s
2: 0.01s
1
F0-23 Giữ lại giá trị tần số đã
cài đặt sau khi dừng
0: không giữ lại
1: giữ lại
0
Nhóm F1; thông số động cơ 
F1-00 Lựa chọn kiểu motor 0: Motor không đồng bộ thông thường
1: Motor đồng bộ biến thiên tần số
0
F1-01 Công suất motor 0.1 đến 3.7kW Tùy từng mã
hàng
F1-02 Điện áp động cơ 1 đến 600V Tùy từng mã
hàng
F1-03 Dòng điện động cơ 0.01 đến 15A Tùy từng mã
hàng
F1-04 Tần số động cơ 0.01 đến tần số lớn nhất Tùy từng mã
hàng
F1-05 Tốc độ vòng quay động
1 đến 65535 vòng/phút Tùy từng mã
hàng
F1-37 Tự động đọc thông số
động cơ
0: không dùng
1: đọc kiểu 1, động cơ không quay
2: đọc, động cơ quay
3: đọc kiểu 2, động cơ không quay
0
NHóm F4; Ngõ vào DI
F4-00 Ngõ vào DI1 0: Không chức năng
1: Chạy xuôi (FWD)
2: Chạy ngươc (REV)
3: Điều khiển 3 dây
4: Chạy Jog xuôi (FJOG)
5: Chạy Jog ngước (RJOG)
6: Lệnh tăng (UP)
7: Lệnh giảm (DOWN)
9: Xóa lỗi
12: Đa cấp tốc độ 1
13: Đa cấp tốc độ 2
14: Đa cấp tốc độ 3
15: Đa cấp tốc đô 4
47: Dừng khẩn
1
F4-01 Ngõ vào DI2 4
F4-02 Ngõ vào DI3 9
F4-03 Ngõ vào DI4 12
F4-04 Ngõ vào DI5 13
F4-11 Chế độ điều khiển I/O 0: 2 dây chế độ 1
1: 2 dây chế độ 2
2: 3 dây chế độ 1
3: 3 dây chế độ 2
0
F4-12 Tốc độ quyét trạm UP/DOWN 0,001 đến 65.535 Hz/s 1.000Hz/s
Nhóm F5; ngõ ra 
F5-02 Ngõ ra relay
(T/A – T/B –
T/C)
0: Không chức năng
1: Biến tần chạy
2: Lỗi ngõ ra
15: Biến tần sẵn sang
32: Mất tải
41: Lỗi ngõ ra
2
F6-00 Chế độ khởi động 0: khởi động ngay lập tức
1: bám theo tốc độ quay động cơ
0
F6-10 Chế độ dừng 0:Giảm tốc đến khi dừng
1: dừng tự do
0
Nhóm lệnh F8 : Chức năng phụ
F8-00 Tần số chạy Jog 0.00Hz đến tần số tối đa 2.00Hz
F8-01 Thời gian tăng tốc khi
chạy Jog
0.0s đến 6500.0s 20.00s
F8-02 Thời gian giảm tốc khi
chạy Jog
0.0s đến 6500.0s 20.00s
Nhóm F9; lỗi bảo vệ 
F9-00 Bảo vệ motor quá tải 0: khóa (tắt)
1: kích hoạt
1
F9-01 Tăng bảo vệ motor quá
tải
0.20 đến 10.00 0.2
F9-02 Hiệu suất cảnh báo quá tải động cơ 50% đến 100% 0.8
Nhóm FP: quản lý chức năng thông số
FP-00 Mật khẩu người dùng 0 đến 65535 0
FP-01 Cài về nhà máy 0: không hoạt động
01: khôi phục mặc định nhà máy trừ các thông
số motor
02: xóa các ghi nhớ
04: quay lại(sao lưu) thông số người dùng
501: khôi phục sử dụng thông số sao lưu
0

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0985 027 293